VIETNAMESE

tăng gánh thất trái

phì đại thất trái

word

ENGLISH

Left ventricular hypertrophy

  
NOUN

/lɛft ˌvɛntrɪˈkjʊlə ˌhaɪpəˈtrɒfi/

"Tăng gánh thất trái" là tình trạng thất trái tim phải làm việc quá mức, dẫn đến phì đại.

Ví dụ

1.

Tăng gánh thất trái có thể do tăng huyết áp gây ra.

Left ventricular hypertrophy can result from high blood pressure.

2.

Chẩn đoán sớm giúp kiểm soát tăng gánh thất trái.

Early diagnosis helps manage ventricular hypertrophy.

Ghi chú

Từ Left ventricular hypertrophy là một thuật ngữ y học thuộc lĩnh vực tim mạch, chỉ tình trạng tăng gánh thất trái – khi thành cơ tim thất trái dày lên do áp lực hoặc gánh nặng tăng lên. Cùng DOL tìm hiểu thêm về những từ vựng liên quan bên dưới nhé! check Hypertension – tăng huyết áp Ví dụ: Hypertension is a leading cause of left ventricular hypertrophy. (Tăng huyết áp là nguyên nhân hàng đầu gây tăng gánh thất trái.) check Cardiomyopathy – bệnh cơ tim Ví dụ: Cardiomyopathy can lead to left ventricular hypertrophy. (Bệnh cơ tim có thể dẫn đến tăng gánh thất trái.) check Echocardiogram – siêu âm tim Ví dụ: An echocardiogram is used to diagnose left ventricular hypertrophy. (Siêu âm tim được sử dụng để chẩn đoán tăng gánh thất trái.)