VIETNAMESE

Tầng áp mái

tầng mái; lầu mái

word

ENGLISH

attic floor

  
NOUN

//ˈætɪk floʊr//

loft floor; top floor

Tầng cuối cùng của ngôi nhà, thường nằm dưới mái, có thể được cải tạo thành không gian sinh hoạt; theo chỉ dẫn floor => TH4.

Ví dụ

1.

Họ đã cải tạo tầng áp mái thành không gian sống ấm cúng.

They converted the attic floor into a cozy living space.

2.

Tầng áp mái là không gian sử dụng hiệu quả trên cùng của tòa nhà.

An attic floor can provide extra living area without expanding the building’s footprint.

Ghi chú

Floor là một từ có nhiều nghĩa. Dưới đây, cùng DOL tìm hiểu những nghĩa khác của floor nhé! Nghĩa 1: Tầng của một tòa nhà hoặc cấu trúc có nhiều cấp Ví dụ: The office is located on the third floor of the building. (Văn phòng nằm ở tầng ba của tòa nhà.) Nghĩa 2: Mặt đất hoặc nền trong môi trường tự nhiên hoặc nhân tạo Ví dụ: The workers cleared the floor of the forest to build a road. (Các công nhân dọn sạch mặt đất trong rừng để xây dựng con đường.)