VIETNAMESE
tầng mái
gác mái
ENGLISH
attic
NOUN
/ˈætɪk/
Tầng áp mái là tầng nằm bên trong không gian của mái dốc, Mà toàn bộ hoặc một phần mặt đứng của nó được tạo bởi bề mặt mái nghiêng hoặc mái gấp, trong đó tường đứng (nếu có) không cao quá mặt sàn 1,5 m.
Ví dụ
1.
Tôi có những hộp quần áo cũ trên tầng mái.
I've got boxes of old clothes in the attic.
2.
Con mèo sống trên tầng mái.
The cat lives in the attic.
Ghi chú
Cùng học thêm một số từ vựng tiếng anh liên quan đến các tầng nha!
- Tầng trệt/ lầu 1: the ground floor/ the first floor
- Tầng lửng: mezzanine
- Tầng hầm: basement
- Tầng 2: the second floor
- Tầng/ lầu 4: 4th floor/ the fourth floor
- Tầng/ lầu 5: 5th floor/ the fifth floor
- Tầng/ lầu 3: third floor/ 3rd floor
- Tầng mái: attic
- tầng hầm nổi: semi-basement
- tầng thượng: top floor
Danh sách từ mới nhất:
Xem chi tiết