VIETNAMESE

tận tụy

ENGLISH

dedicated

  
NOUN

/ˈdedɪkeɪtɪd/

enthusiastic

Tận tụy là làm bất cứ việc gì với tất cả khả năng và sự nhiệt tình; hết sức với trách nhiệm, không nề gian khổ, không ngại hi sinh.

Ví dụ

1.

Thật tuyệt vời khi gặp được một người tận tụy vì công việc của họ.

It's great to meet someone who is dedicated to their work.

2.

Cô ấy tận tụy cho công việc của mình.

She is dedicated to her job.

Ghi chú

Chúng ta cùng tìm hiểu sự khác biệt giữa dedicated (tận tụy)devoted (hết lòng)

- Devoted (hết lòng) dùng để nói về tình yêu hay cảm xúc dành cho gia đình.

Ví dụ: It was easy to see that she was passionately devoted both to her husband and to her little son.

(Có thể dễ dàng nhận thấy cô đang hết lòng vì chồng và cả cậu con trai nhỏ.)

- Dedicated (tận tụy) dùng để mô tả về sự tận tâm cho công việc và những sở thích khác.

Ví dụ: The position requires dedicated, hard working people with a smart appearance and friendly, outgoing personalities.

(Vị trí này yêu cầu những người làm việc tận tụy, chăm chỉ, có ngoại hình trông thông minh và tính cách thân thiện, hướng ngoại.)