VIETNAMESE

tân cương

Khu tự trị Tây Bắc

word

ENGLISH

Xinjiang

  
NOUN

/ˈʃɪndʒæŋ/

Tân Cương là khu tự trị ở phía Tây Bắc của Trung Quốc.

Ví dụ

1.

Tân Cương được biết đến với sự đa dạng văn hóa.

Xinjiang is known for its cultural diversity.

2.

Phong cảnh của Tân Cương rất đẹp.

Xinjiang's landscapes are breathtaking.

Ghi chú

Từ Tân Cương là một từ vựng thuộc lĩnh vực địa lý và hành chính. Cùng DOL tìm hiểu thêm về những từ vựng liên quan bên dưới nhé! check Autonomous region - Khu tự trị Ví dụ: Xinjiang is classified as an autonomous region of China. (Tân Cương được phân loại là một khu tự trị của Trung Quốc.) check Silk Road - Con đường tơ lụa Ví dụ: Xinjiang was historically an important part of the Silk Road. (Tân Cương từng là một phần quan trọng của Con đường tơ lụa.) check Uyghur culture - Văn hóa Duy Ngô Nhĩ Ví dụ: Xinjiang is home to a rich Uyghur culture. (Tân Cương là nơi có nền văn hóa Duy Ngô Nhĩ phong phú.) check Desert landscape - Cảnh quan sa mạc Ví dụ: The Taklamakan Desert is a significant desert landscape in Xinjiang. (Sa mạc Taklamakan là một cảnh quan sa mạc quan trọng ở Tân Cương.)