VIETNAMESE

tầm

word

ENGLISH

range

  
NOUN

/reɪndʒ/

scope

Tầm là mức độ hoặc phạm vi có thể đạt được hoặc nhận thức.

Ví dụ

1.

Tầm của radar bao phủ 200 dặm.

The range of the radar covers 200 miles.

2.

Dự án nằm trong tầm ngân sách của chúng ta.

The project is within the range of our budget.

Ghi chú

Tầm là một từ có nhiều nghĩa. Dưới đây, cùng DOL tìm hiểu kỹ hơn các ý nghĩa của từ tầm nhé! check Nghĩa 1: Khoảng cách hoặc giới hạn phạm vi mà một hoạt động hay tác động có thể vươn tới. Tiếng Anh: range Ví dụ: This telescope has a viewing range of 50 kilometers. Chiếc kính thiên văn này có tầm nhìn lên đến 50 cây số. check Nghĩa 2: Mức độ, quy mô, cỡ lớn nhỏ, cao thấp của một sự vật, sự việc. Tiếng Anh: level Ví dụ: Her thinking is on a different level from her peers. Tư duy của cô ấy ở tầm khác hẳn bạn bè đồng trang lứa. check Nghĩa 3: Thời gian làm việc hằng ngày theo quy định ở công sở, nhà máy. Tiếng Anh: work shift Ví dụ: They switched work shifts last week. Tuần trước họ đổi tầm làm việc. check Nghĩa 4: (Cổ) Đơn vị đo độ dài hoặc diện tích trong hệ thống đo lường xưa. Tiếng Anh: traditional measuring unit Ví dụ: In ancient Vietnam, a traditional measuring unit called “tầm” equaled about five thước. Ngày xưa ở Việt Nam, một tầm bằng khoảng năm thước mộc.