VIETNAMESE

tạm thời

ENGLISH

temporary

  
NOUN

/ˈtɛmpəˌrɛri/

momentary, provisional

Tạm thời là trạng thái duy trì ngắn hạn và không đảm bảo.

Ví dụ

1.

Thuốc sẽ giúp bạn giảm đau tạm thời.

Medicines will give you temporary pain relief.

2.

Những người định cư đã xây dựng những nơi trú ẩn tạm thời.

Settlers built temporary shelters.

Ghi chú

Temporary và Provisional đều là tính từ dùng để mô tả những gì chỉ có tính chất tạm bợ, tạm thời, nhất thời. Tuy nhiên chúng có một số khác biệt như sau:

Temporary là tính từ chỉ những sắp đặt, tính chất có tính nhất thời, tạm bợ với chủ đích sẽ không tiếp tục và sẽ sớm được thay thế.

Provisional cũng có nghĩa chung như temporary. Thế nhưng từ này thường mang nghĩa trịnh trọng hơn, ít khi được dùng trong văn nói và thường dùng cho giấy tờ, số liệu, kết quả, hay những việc liên quan đến hành chính.