VIETNAMESE

tam sao thất bản

tam sao thất bổn

ENGLISH

a tale never loses in the telling

  
PHRASE

/ə teɪl ˈnɛvər ˈluzəz ɪn ðə ˈtɛlɪŋ/

Tam sao thất bài là việc sau một thời gian các thông tin được sao chép hoặc truyền đạt, dễ bị sai lệch nội dung, không còn đúng với nguyên văn bản gốc.

Ví dụ

1.

Câu chuyện về tai nạn xe đạp của Johnny đúng là tam sao thất bản mà; anh ta thuyết phục bạn bè của mình rằng bốn chiếc xe tải bán tải có liên quan, trong khi thực tế anh ta chỉ đâm vào một chiếc ô tô đang đậu.

Johnny's bicycle accident tale never loses in the telling; he convinced his friends that four semi trucks had been involved, when in fact he only ran into one parked car.

2.

Tôi là một người phụ nữ với câu chuyện của riêng mình. Hãy ngừng việc tam sao thất bản lại đi. Bạn không biết tôi.

I am a woman with my own story. Please stop trying to tell a tale that never loses in the telling. You don't know me.

Ghi chú

Một idiom liên quan với tam sao thất bản nè:

- to hear it on the grapevine (nghe đồn): I heard through the grapevine that he was leaving - is it true?

(Tôi được nghe đồn là anh ấy chuẩn bị rời đi - có đúng không?