VIETNAMESE
Tâm lý học lâm sàng
Tâm lý học điều trị
ENGLISH
Clinical psychology
/ˈklɪnɪkəl saɪˈkɒlədʒi/
Psychological therapy
“Tâm lý học lâm sàng” là lĩnh vực nghiên cứu và điều trị các vấn đề tâm lý qua trị liệu.
Ví dụ
1.
Tâm lý học lâm sàng giải quyết các rối loạn tâm lý.
Clinical psychology addresses mental disorders.
2.
Cô ấy chuyên về tâm lý học lâm sàng.
She specializes in clinical psychology.
Ghi chú
Từ Tâm lý học lâm sàng là một từ vựng thuộc lĩnh vực tâm lý học và trị liệu. Cùng DOL tìm hiểu thêm về những từ vựng liên quan bên dưới nhé!
Psychotherapy - Trị liệu tâm lý
Ví dụ:
Psychotherapy is a core aspect of clinical psychology practice.
(Trị liệu tâm lý là một khía cạnh cốt lõi trong thực hành tâm lý học lâm sàng.)
Mental health assessment - Đánh giá sức khỏe tâm thần
Ví dụ:
Clinical psychologists conduct mental health assessments to diagnose disorders.
(Các nhà tâm lý học lâm sàng thực hiện đánh giá sức khỏe tâm thần để chẩn đoán rối loạn.)
Cognitive-behavioral therapy (CBT) - Liệu pháp nhận thức hành vi
Ví dụ:
Cognitive-behavioral therapy is widely used in clinical psychology.
(Liệu pháp nhận thức hành vi được sử dụng rộng rãi trong tâm lý học lâm sàng.)
Danh sách từ mới nhất:
Xem chi tiết