VIETNAMESE

tai thính

thính

ENGLISH

sharp ears

  
NOUN

/ʃɑrp-ɪrd/

acute hearing

Tai thính có nghĩa là thính giác hoạt động rất tốt, có thể nghe rõ hầu như mọi thứ.

Ví dụ

1.

Mẹ tôi có đôi tai thính.

My mother has sharp ears

2.

Có quá nhiều đá tảng ngăn cách giữa họ nên ngay cả đôi tai thính của anh ta cũng không thể nghe thấy chuyển động của cô.

There had been too much stone between them for even his sharp ears to pick up her movements.

Ghi chú

Chúng ta cùng học một số từ vựng chỉ cảm giác nghe nhé:

Tai thính: sharp-eared

Điếc: deaf

Ồn ào: noisy

Náo nhiệt: boisterous

Im lặng: silent

Yên tĩnh: quiet