VIETNAMESE

tai phone

tai nghe

word

ENGLISH

Earphones

  
NOUN

/ˈɪərˌfəʊnz/

headphones

Tai phone là từ thông dụng chỉ tai nghe, thường được sử dụng thay cho tai nghe.

Ví dụ

1.

Cô ấy dùng tai phone để nghe nhạc.

She used earphones to listen to music.

2.

Anh ấy thay tai phone cũ bằng cái mới.

He replaced his old earphones with new ones.

Ghi chú

Từ Tai phone là một từ vựng thuộc lĩnh vực âm thanh cá nhân với cách gọi thân mật. Cùng DOL tìm hiểu thêm về những từ vựng liên quan bên dưới nhé! check In-ear buds – Tai phone nhét tai Ví dụ: In-ear buds provide a compact audio solution for private listening. (Tai phone nhét tai mang lại giải pháp âm thanh nhỏ gọn cho việc nghe riêng tư.) check Mini earset – Bộ tai mini Ví dụ: A mini earset is ideal for users seeking a discreet and lightweight design. (Bộ tai mini lý tưởng cho những người dùng cần thiết kế nhỏ gọn và nhẹ nhàng.) check Compact in-ear set – Tai nghe in-ear nhỏ gọn Ví dụ: The compact in-ear set delivers high-quality sound in a portable format. (Tai nghe in-ear nhỏ gọn mang lại âm thanh chất lượng cao với thiết kế dễ mang theo.) check Personal audio buds – Tai nghe cá nhân Ví dụ: Personal audio buds offer a tailored listening experience for on-the-go entertainment. (Tai nghe cá nhân cung cấp trải nghiệm nghe nhạc được cá nhân hóa cho những lúc di chuyển.)