VIETNAMESE

đang nghe điện thoại

trong lúc nghe điện thoại

ENGLISH

on the phone

  
PHRASE

/ɑn ðə foʊn/

talking on the phone

Đang nghe điện thoại là đang nhận hoặc thực hiện cuộc gọi điện thoại.

Ví dụ

1.

Tôi không thể nói chuyện bây giờ, tôi đang nghe điện thoại.

I can't talk now, I'm on the phone.

2.

Tôi sẽ gọi lại cho bạn, tôi đang nghe điện thoại.

I'll call you back, I'm on the phone.

Ghi chú

Cùng DOL tìm hiểu về cách các quốc trên trên thế giới trả lời điện thoại nhé! - China (Trung Quốc) Wei - Japan (Nhật Bản) Moshi Moshi - Korea (Hàn Quốc) Yoboseyo - Spain (Tây Ban Nha) Hola - Russia (Nga) Allo - India (Ấn Độ) Namaste - Germany (Đức) Hallo