VIETNAMESE

tài khoản đối ứng

ENGLISH

contra account

  
NOUN

/ˈkɑntrə əˈkaʊnt/

Tài khoản đối ứng là tài khoản cân bằng các tài khoản liên quan trong sổ cái.

Ví dụ

1.

Tài khoản đối ứng được ghi nhận trong cùng bản báo cáo tài chính với tài khoản liên kết.

Contra accounts are recognized in the same financial statements as associated accounts.

2.

Nếu không sử dụng tài khoản đối ứng, thì việc xác định mức giá ban đầu sẽ rất khó khăn, làm cho việc kê khai thuế trở nên rắc rối và tốn thời gian.

Without the use of a contra account, determining the initial price would be very difficult, making tax returns complicated and time-consuming.

Ghi chú

Cùng DOL khám phá các idiom của account nhé!

  • hold someone to account: Đòi hỏi ai chịu trách nhiệm hoặc giải quyết vấn đề.

    • Ví dụ: Chính phủ phải được đòi hỏi chịu trách nhiệm về việc đối phó với vấn đề biến đổi khí hậu. (The government must be held to account for dealing with the issue of climate change.)

  • call someone to account: Yêu cầu ai giải trình hoặc chịu trách nhiệm về hành động của họ.

    • Ví dụ: Đã đến lúc chúng ta gọi họ ra trước pháp luật để họ phải chịu trách nhiệm về việc thất bại của dự án. (It's time we called them to account before the law so they can be held responsible for the project's failure.)

  • on account of: Vì lý do, do, hoặc bởi vì.

    • Ví dụ: Ông ấy không tham gia buổi họp vào hôm nay vì bệnh. (He didn't attend the meeting today on account of being sick.)

  • on no account: Tuyệt đối không, dù cho bất kỳ lý do nào.

    • Ví dụ: On no account should you reveal this information to anyone else. (Không tiết lộ thông tin này với bất kỳ lý do nào.)

  • take something into account: Xem xét, tính đến một yếu tố nào đó khi ra quyết định hoặc đưa ra đánh giá.

    • Ví dụ: Khi bạn lập kế hoạch du lịch, hãy nhớ tính đến chi phí vào việc của bạn. (When planning your trip, remember to take the costs into account.)