VIETNAMESE
đối ứng
tương hỗ
ENGLISH
reciprocal
NOUN
/rɪˈsɪprəkəl/
Đối ứng là mối quan hệ một đối một tương đương, có qua có lại.
Ví dụ
1.
Mối quan hệ của chúng tôi dựa trên sự tôn trọng đối ứng.
Our relationship is based on reciprocal respect.
2.
Hai trường đại học có một sự sắp xếp đối ứng, theo đó sinh viên từ một trường đại học có thể tham gia các lớp học ở trường kia.
The two colleges have a reciprocal arrangement whereby students from one college can attend classes at the other.
Ghi chú
Danh sách từ mới nhất:
Xem chi tiết