VIETNAMESE

đối ứng

tương hỗ

ENGLISH

reciprocal

  
NOUN

/rɪˈsɪprəkəl/

Đối ứng là mối quan hệ một đối một tương đương, có qua có lại.

Ví dụ

1.

Mối quan hệ của chúng tôi dựa trên sự tôn trọng đối ứng.

Our relationship is based on reciprocal respect.

2.

Hai trường đại học có một sự sắp xếp đối ứng, theo đó sinh viên từ một trường đại học có thể tham gia các lớp học ở trường kia.

The two colleges have a reciprocal arrangement whereby students from one college can attend classes at the other.

Ghi chú

Cùng DOL khám phá các từ liên quan nhé!

Reciprocal (Adj.):

  • Định nghĩa: Thuộc về hoặc liên quan đến sự tương tác hoặc trao đổi tương đương giữa hai hoặc nhiều bên.

  • Ví dụ: Mối quan hệ giữa hai quốc gia là một mối quan hệ tương hỗ. (The relationship between the two countries is a reciprocal one.)

Reciprocate (Verb):

  • Định nghĩa: Làm một hành động tương tự hoặc phản ứng lại một hành động được thực hiện bởi người khác.

  • Ví dụ: Anh ta không hề đáp trả lại lời chào của tôi. (He didn't reciprocate my greeting.)

Reciprocation (Noun):

  • Định nghĩa: Hành động hoặc sự kiện của việc đáp lại hoặc trả lời lại một hành động.

  • Ví dụ: Tôi cảm thấy vui mừng với sự đáp lại nồng nhiệt của cô ấy. (I'm pleased with her warm reciprocation.)

Reciprocity (Noun):

  • Định nghĩa: Nguyên tắc hoặc hành động của việc đối xử hoặc cung cấp một cái gì đó theo cách tương đương với việc nhận được từ người khác.

  • Ví dụ: Hiểu biết và đồng thuận thường đi đôi với sự tương hỗ. (Understanding and agreement often go hand in hand with reciprocity.)