VIETNAMESE

tài chính học

ENGLISH

Finance Studies

  
NOUN

/ˈfaɪnæns ˈstʌdiz/

“Tài chính học” là ngành nghiên cứu và phân tích cách quản lý tiền và đầu tư.

Ví dụ

1.

Tài chính học tập trung vào các chiến lược đầu tư và thị trường.

Finance studies focus on investment strategies and markets.

2.

Tôi đã đăng ký tham gia lớp Tài Chính Học để nắm rõ hơn về đầu tư.

I enrolled in the Finance Studies class to better understand investments.

Ghi chú

Từ Finance Studies là một từ vựng thuộc lĩnh vực Tài chính. Cùng DOL tìm hiểu thêm về những từ vựng liên quan bên dưới nhé!

check Investment Analysis – Phân tích đầu tư Ví dụ: Finance studies teach students how to conduct investment analysis. (Tài chính học dạy học sinh cách thực hiện phân tích đầu tư.)

check Risk Management – Quản lý rủi ro Ví dụ: Risk management is a critical topic in finance studies. (Quản lý rủi ro là một chủ đề quan trọng trong tài chính học.)

check Corporate Finance – Tài chính doanh nghiệp Ví dụ: Corporate finance focuses on financial decision-making within businesses. (Tài chính doanh nghiệp tập trung vào các quyết định tài chính trong doanh nghiệp.)

check Financial Markets – Thị trường tài chính Ví dụ: Understanding financial markets is essential for finance students. (Hiểu về thị trường tài chính là điều cần thiết đối với sinh viên tài chính.)

check Personal Finance – Tài chính cá nhân Ví dụ: Finance studies also cover the basics of personal finance management. (Tài chính học cũng bao gồm những kiến thức cơ bản về quản lý tài chính cá nhân.)