VIETNAMESE
tác giả bài báo
nhà báo, người viết bài
ENGLISH
article author
/ˈɑːrtɪkl ˈɔːθər/
journalist, writer
"Tác giả bài báo" là người viết hoặc sáng tạo nội dung của một bài báo.
Ví dụ
1.
Tác giả bài báo nhận được lời khen vì bài viết chuyên sâu.
The article author received praise for their in-depth reporting.
2.
Độc giả đánh giá cao sự rõ ràng trong cách viết của tác giả bài báo.
Readers appreciated the clarity of the article author’s writing.
Ghi chú
Cùng DOL phân biệt một số từ đồng nghĩa của author nhé!
Writer – Nhà văn
Phân biệt:
Writer tập trung vào việc viết sáng tạo nói chung.
Ví dụ:
The author is also a renowned fiction writer.
(Tác giả cũng là một nhà văn viết tiểu thuyết nổi tiếng.)
Novelist – Tiểu thuyết gia
Phân biệt:
Novelist chỉ các tác giả viết tiểu thuyết.
Ví dụ:
The author of the book is a well-known novelist.
(Tác giả của cuốn sách là một tiểu thuyết gia nổi tiếng.)
Playwright – Nhà soạn kịch
Phân biệt:
Playwright dùng để chỉ tác giả viết kịch bản sân khấu.
Ví dụ:
The author transitioned from writing novels to being a playwright.
(Tác giả đã chuyển từ viết tiểu thuyết sang làm nhà soạn kịch.)
Danh sách từ mới nhất:
Xem chi tiết