VIETNAMESE

có tác dụng

hiệu quả

word

ENGLISH

effective

  
ADJ

/ɪˈfɛktɪv/

productive

“Có tác dụng” là việc mang lại kết quả hoặc hiệu quả rõ ràng.

Ví dụ

1.

Giải pháp này rất hiệu quả.

This solution is highly effective.

2.

Thuốc này rất hiệu quả đối với bệnh cúm.

This medicine is effective against the flu.

Ghi chú

Cùng DOL tìm hiểu về cách sử dụng từ effective khi nói hoặc viết nhé! check Prove effective - Chứng minh hiệu quả Ví dụ: The new method proved effective in reducing costs. (Phương pháp mới đã chứng minh hiệu quả trong việc giảm chi phí.) check Highly effective - Cực kỳ hiệu quả Ví dụ: This vaccine is highly effective against the virus. (Loại vắc-xin này rất hiệu quả đối với virus.) check Effective solution - Giải pháp hiệu quả Ví dụ: The company implemented an effective solution to the problem. (Công ty đã thực hiện một giải pháp hiệu quả cho vấn đề này.)