VIETNAMESE

Tá tràng

ruột đầu

word

ENGLISH

Duodenum

  
NOUN

/djuːˈɒdənəm/

initial intestine

"Tá tràng" là phần đầu tiên của ruột non nối với dạ dày.

Ví dụ

1.

Tá tràng đóng vai trò trong tiêu hóa.

The duodenum plays a role in digestion.

2.

Thức ăn di chuyển từ dạ dày đến tá tràng.

Food passes from the stomach to the duodenum.

Ghi chú

Từ Duodenum thuộc lĩnh vực y học và tiêu hóa học. Cùng DOL tìm hiểu thêm về những từ vựng liên quan bên dưới nhé! check Small intestine - Ruột non Ví dụ: The duodenum is the first part of the small intestine. (Tá tràng là phần đầu tiên của ruột non.) check Digestive enzymes - Enzyme tiêu hóa Ví dụ: Digestive enzymes break down food in the duodenum. (Các enzyme tiêu hóa phân hủy thức ăn trong tá tràng.) check Bile - Mật Ví dụ: Bile enters the duodenum to aid in fat digestion. (Mật đi vào tá tràng để hỗ trợ tiêu hóa chất béo.)