VIETNAMESE

Tá dược

Thành phần phụ

ENGLISH

Excipient

  
NOUN

/ɛkˈsɪpɪənt/

Drug additive

“Tá dược” là chất không hoạt tính được thêm vào thuốc để tạo hình hoặc hỗ trợ hiệu quả.

Ví dụ

1.

Tá dược đảm bảo độ ổn định của thuốc.

Excipients ensure the stability of medications.

2.

Công ty dược nghiên cứu các tá dược mới.

The pharmaceutical company researches new excipients.

Ghi chú

Excipient là một từ vựng thuộc lĩnh vực y học và dược phẩm. Cùng DOL tìm hiểu thêm về những từ vựng liên quan bên dưới nhé! check Pharmaceutical additive - Phụ gia dược phẩm Ví dụ: Excipients are pharmaceutical additives used in drug formulation. (Tá dược là các phụ gia dược phẩm được sử dụng trong bào chế thuốc.) check Inactive ingredient - Thành phần không hoạt tính Ví dụ: The inactive ingredients in a tablet include binders and fillers. (Các thành phần không hoạt tính trong một viên thuốc bao gồm chất kết dính và chất độn.) check Drug carrier - Chất mang thuốc Ví dụ: Excipients act as drug carriers, facilitating proper drug delivery. (Tá dược hoạt động như chất mang thuốc, hỗ trợ việc phân phối thuốc đúng cách.)