VIETNAMESE

suy thoái kinh tế

khủng hoảng kinh tế nghiêm trọng

word

ENGLISH

Economic depression

  
NOUN

/ˌɛkəˈnɒmɪk dɪˈprɛʃən/

economic slump

Tình trạng nền kinh tế giảm sút hoạt động sản xuất, kinh doanh, thường kéo dài và nghiêm trọng hơn suy thoái.

Ví dụ

1.

Đại suy thoái những năm 1930 là một suy thoái kinh tế nghiêm trọng.

The Great Depression of the 1930s was a severe economic depression.

2.

Suy thoái kinh tế kéo dài có thể dẫn đến nghèo đói lan rộng.

Prolonged economic depression can lead to widespread poverty.

Ghi chú

Từ suy thoái kinh tế là một từ vựng thuộc lĩnh vực kinh tế học. Cùng DOL tìm hiểu thêm về những từ vựng liên quan bên dưới nhé! check Recession - Suy thoái Ví dụ: An economic depression is deeper and longer-lasting than a recession. (Suy thoái kinh tế nghiêm trọng và kéo dài hơn suy thoái thông thường.) check Deflation - Giảm phát Ví dụ: Deflation often accompanies an economic depression, reducing prices drastically. (Giảm phát thường đi kèm với suy thoái kinh tế, làm giảm giá cả đáng kể.) check Unemployment - Thất nghiệp Ví dụ: Unemployment rates spike during an economic depression. (Tỷ lệ thất nghiệp tăng vọt trong thời kỳ suy thoái kinh tế.) check GDP contraction - Thu hẹp GDP Ví dụ: Prolonged GDP contraction signals an economic depression. (Sự thu hẹp GDP kéo dài là dấu hiệu của suy thoái kinh tế.) check Economic recovery - Phục hồi kinh tế Ví dụ: Economic recovery after a depression requires coordinated policy efforts. (Phục hồi kinh tế sau suy thoái đòi hỏi các nỗ lực chính sách phối hợp.)