VIETNAMESE
khủng hoảng kinh tế
ENGLISH
economic crisis
/ˌɛkəˈnɑmɪk ˈkraɪsəs/
Khủng hoảng kinh tế là sự suy giảm các hoạt động kinh tế kéo dài và trầm trọng hơn cả suy thoái trong chu kỳ kinh tế.
Ví dụ
1.
Một cuộc khủng hoảng kinh tế đang rình rập.
An economic crisis is looming on the horizon.
2.
Khủng hoảng tài chính nhanh chóng thổi phồng lên thành khủng hoảng kinh tế toàn quốc.
Financial crisis rapidly inflated to a nation-wide economic crisis.
Ghi chú
Cùng phân biệt financial crisis và economic crisis nha!
- Khủng hoảng tài chính (financial crisis) là sự mất khả năng thanh khoản của các tập đoàn tài chính, dẫn tới sự sụp đổ và phá sản dây chuyền trong hệ thống tài chính.
- Khủng hoảng kinh tế (economic crisis) là sự suy giảm các hoạt động kinh tế kéo dài và trầm trọng hơn cả suy thoái trong chu kỳ kinh tế.
Danh sách từ mới nhất:
Xem chi tiết