VIETNAMESE

suy nhược cơ thể

tiều tụy

ENGLISH

asthenia

  
NOUN

/əsˈθinɪə/

debility

Suy nhược cơ thể là tình trạng suy yếu do mới bắt đầu khôi phục sau khi mắc các bệnh cấp tính nặng.

Ví dụ

1.

Trước và sau đêm diễn anh ta phải nhập viện vì suy nhược cơ thể.

Before and after the liveshow, he was hospitalized due to asthenia.

2.

Ăn không ngon có thể dẫn đến suy nhược cơ thể mãn tính.

A poor appetite can lead to chronic asthenia.

Ghi chú

Chúng ta cùng học một số từ vựng tiếng Anh nói về các tình trạng suy nhược của cơ thể nha!

- asthenia (suy nhược cơ thể)

- kidney failure (suy thận)

- heart failure (suy tim)

- multi-organ failure (suy đa tạng)

- respiratory failure (suy hô hấp)