VIETNAMESE

nhược cơ

yếu cơ

word

ENGLISH

myasthenia gravis

  
NOUN

/ˌmaɪəsˈθiː.niə ˈɡrævɪs/

muscular weakness

"Nhược cơ" là tình trạng yếu cơ do rối loạn thần kinh.

Ví dụ

1.

Nhược cơ ảnh hưởng đến kiểm soát cơ.

Myasthenia gravis affects muscle control.

2.

Các triệu chứng nhược cơ bao gồm mệt mỏi.

Symptoms of myasthenia gravis include fatigue.

Ghi chú

Cùng DOL phân biệt một số từ đồng nghĩa của Myasthenia gravis nhé! check Muscle weakness – yếu cơ Phân biệt: Muscle weakness là thuật ngữ chung mô tả tình trạng suy giảm sức mạnh cơ bắp. Ví dụ: Muscle weakness is a symptom of various conditions. (Yếu cơ là triệu chứng của nhiều tình trạng khác nhau.) check Neuromuscular disorder – rối loạn thần kinh cơ Phân biệt: Neuromuscular disorder bao gồm nhiều loại bệnh, trong đó có Myasthenia gravis. Ví dụ: Myasthenia gravis is a type of neuromuscular disorder. (Nhược cơ là một dạng rối loạn thần kinh cơ.) check Chronic fatigue syndrome – hội chứng mệt mỏi mãn tính Phân biệt: Chronic fatigue syndrome gây mệt mỏi toàn thân, khác với nhược cơ tập trung vào cơ bắp. Ví dụ: Chronic fatigue syndrome often mimics symptoms of myasthenia gravis. (Hội chứng mệt mỏi mãn tính thường giống với triệu chứng của nhược cơ.)