VIETNAMESE

suy giảm hệ miễn dịch

giảm miễn dịch

word

ENGLISH

Immunodeficiency

  
NOUN

/ˌɪmjʊnəʊdɪˈfɪʃənsi/

"Suy giảm hệ miễn dịch" là tình trạng hệ miễn dịch yếu, không bảo vệ cơ thể hiệu quả trước bệnh tật.

Ví dụ

1.

Suy giảm hệ miễn dịch làm tăng nguy cơ mắc bệnh.

Immunodeficiency increases susceptibility to infections.

2.

Thuốc kháng virus rất cần thiết trong điều trị suy giảm miễn dịch.

Antiviral drugs are essential in treating immunodeficiency.

Ghi chú

Từ Immunodeficiency là một thuật ngữ y học thuộc lĩnh vực miễn dịch, chỉ tình trạng suy giảm hệ miễn dịch – khi hệ miễn dịch không hoạt động hiệu quả để bảo vệ cơ thể khỏi bệnh tật. Cùng DOL tìm hiểu thêm về những từ vựng liên quan bên dưới nhé! check Primary immunodeficiency – suy giảm miễn dịch nguyên phát Ví dụ: Primary immunodeficiency is often inherited. (Suy giảm miễn dịch nguyên phát thường là do di truyền.) check Secondary immunodeficiency – suy giảm miễn dịch thứ phát Ví dụ: Secondary immunodeficiency can result from infections like HIV. (Suy giảm miễn dịch thứ phát có thể do nhiễm trùng như HIV gây ra.) check Immunosuppression – ức chế miễn dịch Ví dụ: Immunosuppression is sometimes necessary after organ transplantation. (Ức chế miễn dịch đôi khi cần thiết sau khi cấy ghép nội tạng.)