VIETNAMESE

sức lao động

ENGLISH

labor power

  
NOUN

/ˈleɪbə ˈpaʊə/

Sức lao động là toàn bộ những năng lực thể chất, trí tuệ và tinh thần tồn tại trong một cơ thể, trong một con người đang sống, và được người đó đem ra vận dụng mỗi khi sản xuất ra một giá trị thặng dư nào đó.

Ví dụ

1.

Nó là một hình thức hiệu quả của bóc lột sức lao động.

It was the most efficient form of exploitation of labour power.

2.

Marx xem lương như là hình thức bên ngoài của sức lao động.

Marx regarded wages as the external form of the value of labour power.

Ghi chú

labor (danh từ) có thể được dùng với ba lớp nghĩa khác nhau

- sức lao động (They do manual labor in the fields all the year round.)

- người lao động (There are many non-union casual labors in this county)

- việc sinh nở (She went into labor)