VIETNAMESE

sửa đổi

ENGLISH

change

  
VERB

/ʧeɪnʤ/

Sửa đổi là làm cho không còn những chỗ hư hỏng, sai sót hoặc không thích hợp, để trở thành bình thường hoặc tốt hơn, thay đổi.

Ví dụ

1.

Cả hai bên đã bỏ phiếu chống lại các đề xuất sửa đổi luật.

Both parties voted against proposals to change the law.

2.

Bạn có cảm thấy rằng luật nên được sửa đổi để củng cố quyền tự bào chữa?

Do you feel that the law should be changed to reinforce the right to self defence?

Ghi chú

Cùng phân biệt change, alter modify nha!

- Change đơn giản có nghĩa là “thay đổi” nói chung, tức là làm cho cái gì đó trở nên khác.

Ví dụ: This design needs to be altered.

(Lối thiết kế này cần được thay đổi sơ.)

- Alter cũng có nghĩa giống change, nhưng ít được dùng hơn (change có nhiều chữ đi liền với nó hơn). Ngoài ra, alter ám chỉ sự thay đổi nhỏ hơn, còn change ám chỉ sự thay đổi hoàn toàn.

Ví dụ: This design needs to be changed.

(Lối thiết kế này cần được thay đổi.)

- Modify có nghĩa là “chỉnh sửa” cái gì đó, tức là thay đổi nhỏ để làm cho nó trở nên phù hợp với một mục đích nhất định.

Ví dụ: This building has been modified to become a warehouse.

(Tòa nhà này đã được chỉnh sửa lại để làm nhà kho.)