VIETNAMESE

sự vượt quá

word

ENGLISH

excess

  
NOUN

/ɪkˈsɛs/

surplus

Sự vượt quá là hành động hoặc kết quả của việc vượt qua giới hạn.

Ví dụ

1.

Sự vượt quá chi tiêu có thể dẫn đến vấn đề tài chính.

Excess spending can lead to financial problems.

2.

Có một lượng vật liệu vượt quá sau dự án.

There was an excess of material after the project.

Ghi chú

Từ sự vượt quá là một từ vựng thuộc lĩnh vực tài chính và môi trường. Cùng DOL tìm hiểu thêm về những từ vựng liên quan bên dưới nhé! check Surplus - Thặng dư Ví dụ: Surplus goods are sold at discounted prices. (Hàng hóa thặng dư được bán với giá chiết khấu.) check Overuse - Sự sử dụng quá mức Ví dụ: Overuse of resources leads to environmental issues. (Sử dụng quá mức tài nguyên dẫn đến các vấn đề môi trường.)