VIETNAMESE

Sự trưng bày

Triển lãm, bày biện

ENGLISH

Exhibition

  
NOUN

/ˌɛksɪˈbɪʃən/

Display, Showcase

Sự trưng bày là hành động sắp xếp và giới thiệu các tác phẩm hoặc vật phẩm để mọi người chiêm ngưỡng.

Ví dụ

1.

Triển lãm giới thiệu nghệ thuật đương đại.

The exhibition featured contemporary art.

2.

Bảo tàng tổ chức triển lãm hiện vật hiếm.

The museum hosted a rare artifact exhibition.

Ghi chú

Cùng DOL tìm hiểu về cách sử dụng từ Exhibition khi nói hoặc viết nhé!

check Hold an exhibition – Tổ chức triển lãm Ví dụ: The museum will hold an exhibition showcasing modern art. (Bảo tàng sẽ tổ chức một triển lãm trưng bày nghệ thuật hiện đại.)

check Visit an exhibition – Tham quan triển lãm Ví dụ: We visited an exhibition of ancient artifacts last weekend. (Chúng tôi đã tham quan một triển lãm cổ vật vào cuối tuần trước.)

check On exhibition – Được trưng bày Ví dụ: The painting is currently on exhibition at the local gallery. (Bức tranh hiện đang được trưng bày tại phòng triển lãm địa phương.)

check Art exhibition – Triển lãm nghệ thuật Ví dụ: The art exhibition attracted visitors from around the world. (Triển lãm nghệ thuật thu hút khách tham quan từ khắp nơi trên thế giới.)