VIETNAMESE
sư trụ trì chùa
sư thầy
ENGLISH
pagoda abbot
NOUN
/pəˈgoʊdə ˈæbət/
monk
Sư trụ trì chùa là người thay mặt những giáo hội phật giáo nắm giữ các quyền để quản lý và điều hành của cơ sở tự viện theo đúng quy định về Hiến chương Giáo hội và pháp luật Nhà nước.
Ví dụ
1.
Sư trụ trì chùa là người phụ trách chính ở chùa.
Pagoda abbot is a man who is in charge of a pagoda.
2.
Sư trụ trì chùa là một người thông minh.
The pagoda abbott was a clever man.
Ghi chú
Danh sách từ mới nhất:
Xem chi tiết