VIETNAMESE

sư trụ trì chùa

ENGLISH

abbot

  
NOUN

/ˈæbət/

Sư trụ trì chùa là người thay mặt những giáo hội phật giáo nắm giữ các quyền để quản lý và điều hành của cơ sở tự viện theo đúng quy định về Hiến chương Giáo hội và pháp luật Nhà nước.

Ví dụ

1.

Sư trụ trì chùa là người phụ trách chính ở chùa.

Abbot is a man who is in charge of a pagoda.

2.

Sư trụ trì chùa là một người thông minh.

The abbott is a clever man.

Ghi chú

Một số từ vựng về chủ đề Phật giáo thường dùng trong tiếng Anh:

- đi tu/quy y: enter a convent

- chú đại bi: Maha Karunika citta Dharani

- đức Phật: Buddha

- kinh Phật: Buddhist scriptures

- pháp danh: Buddhist name

- phật bà Quan Âm: Guanyin

- phật đản: Buddha's birthday

- phật tử: Buddhists

- tăng ni: monks

- sư trụ trì chùa: pagoda abbot

- nhà sư: buddhist monk