VIETNAMESE

sự trừ

word

ENGLISH

subtraction

  
NOUN

/səbˈtrækʃən/

Sự trừ là phép toán cơ bản trong đó một số được lấy ra khỏi số khác.

Ví dụ

1.

Sự trừ là một trong những phép toán cơ bản.

Subtraction is one of the basic arithmetic operations.

2.

Anh ấy giải bài toán trừ rất nhanh.

He solved the subtraction problem quickly.

Ghi chú

Cùng DOL tìm hiểu cách sử dụng từ Subtraction khi nói hoặc viết nhé! check Perform Subtraction - Thực hiện phép trừ Ví dụ: The students learned how to perform subtraction in their math class. (Các học sinh đã học cách thực hiện phép trừ trong lớp toán của họ.) check Subtraction of Numbers - Phép trừ các số Ví dụ: The subtraction of large numbers can be simplified using a calculator. (Phép trừ các số lớn có thể được đơn giản hóa bằng cách sử dụng máy tính.) check Subtraction Method - Phương pháp trừ Ví dụ: They used the subtraction method to solve the equation. (Họ đã sử dụng phương pháp trừ để giải phương trình.) check Carry Out Subtraction - Thực hiện phép trừ Ví dụ: It is essential to know how to carry out subtraction accurately. (Điều cần thiết là phải biết cách thực hiện phép trừ một cách chính xác.)