VIETNAMESE

sự thấu cảm

thấu cảm

ENGLISH

empathy

  
NOUN

/ˈɛmpəθi/

compassion

Sự thấu cảm là khả năng đồng cảm, thẩu hiểu, cảm thông đối với người khác, đặt cá nhân mình vào vị thế của người khác để hiểu sâu sắc tình cảm, hành động của người đó.

Ví dụ

1.

Nữ y tá nên cố gắng cho thấy sự thấu cảm giữa mình và bệnh nhân.

The nurse should try to develop empathy between herself and the patient.

2.

Cô có một sự thấu cảm sâu sắc với động vật.

She had a deep empathy with animals.

Ghi chú

Hôm nay chúng ta cùng học một số từ trong tiếng Anh về chủ đề “sự thấu cảm” nha

- understanding: sự thấu hiểu

- compassion: lòng trắc ẩn

- empathy: sự thấu cảm

- sympathy: sự thông cảm

- compassion: sự đồng cảm

- support: sự ủng hộ

- repsect: sự tôn trọng