VIETNAMESE

sự thấu hiểu

sự thấu cảm

ENGLISH

understanding

  
NOUN

/ˌʌndərˈstændɪŋ/

compassion, sympathy

Sự thấu hiểu là sự biết cảm thông và hiểu cho hoàn cảnh của người khác.

Ví dụ

1.

Khi cậu bé thi trượt, người thầy cho thấy sự thấu hiểu và kiên nhẫn của ông ấy.

When the boy failed the exam, the teacher showed his understanding and patience.

2.

Giữa họ đã nảy sinh một sự tôn trọng và sự thấu hiểu cho nhau.

There was a mutual respect and understanding between them.

Ghi chú

Hôm nay chúng ta cùng học một số từ trong tiếng Anh về chủ đề “sự thấu cảm” nha

- understanding: sự thấu hiểu

- compassion: lòng trắc ẩn

- empathy: sự thấu cảm

- sympathy: sự thông cảm

- compassion: sự đồng cảm

- support: sự ủng hộ

- repsect: sự tôn trọng