VIETNAMESE

sự thất thoát

tổn thất

word

ENGLISH

Loss

  
NOUN

/lɒs/

leakage, waste

"Sự thất thoát" là hiện tượng mất mát hoặc lãng phí tài sản, tiền bạc hoặc nguồn lực trong quá trình sử dụng hoặc quản lý.

Ví dụ

1.

Sự thất thoát hàng tồn kho là do quản lý kém.

The loss of inventory was due to poor management.

2.

Kiểm soát hiệu quả giảm thiểu thất thoát trong hoạt động kinh doanh.

Effective controls minimize losses in business operations.

Ghi chú

Cùng DOL tìm hiểu về cách sử dụng từ Loss khi nói hoặc viết nhé! check Financial loss - Thất thoát tài chính Ví dụ: The company suffered a significant financial loss last quarter. (Công ty đã chịu sự thất thoát tài chính lớn trong quý vừa qua.) check Loss of life - Thất thoát sinh mạng Ví dụ: The disaster resulted in a tragic loss of life. (Thảm họa đã dẫn đến sự thất thoát sinh mạng đáng tiếc.) check Irrecoverable loss - Thất thoát không thể khôi phục Ví dụ: The stolen data caused irrecoverable loss to the organization. (Dữ liệu bị đánh cắp đã gây ra sự thất thoát không thể khôi phục cho tổ chức.)