VIETNAMESE

sự thành công

ENGLISH

success

  
NOUN

/səkˈsɛs/

achievement, attainment, favourable outcome

Sự thành công là một khái niệm được sử dụng để chỉ kết quả khi một người đặt ra mục tiêu và đạt được nó.

Ví dụ

1.

Công ty đã đạt được thành công đáng kể trong thị trường này.

The company has achieved considerable success in this market.

2.

Sự tăng trưởng của ngành du lịch là một trong những sự thành công lớn của thành phố.

The growth of the tourism industry is one of the city's great successes.

Ghi chú

Chúng ta cùng học một số danh từ miêu tả phẩm chất tích cực của con người nhé:

Sự thành công: success

Sự sáng tạo: creation

Sự nhạy bén: acumen

Sự/tính chủ động: proactivity

Sự chân thành: sincerity