VIETNAMESE

sự tầm thường

ENGLISH

mediocrity

  
NOUN

/ˌmidiˈɑkrədi/

Sự tầm thường là hết sức bình thường, không có gì đặc sắc (hàm ý chê).

Ví dụ

1.

Bạn sẽ sớm thấy, anh ấy là một nhà soạn nhạc và đạo diễn tài năng và có định hướng, người ghét sự tầm thường hơn mọi thứ khác.

Soon you'll see, he's a talented and driven composer and director who loathes mediocrity above everything else.

2.

Cô ghét sự tầm thường và luôn phấn đấu cho sự hoàn hảo và xuất sắc.

She hated mediocrity and always strived for perfection and excellence.

Ghi chú

Hậu tố -ity thường được dùng để tạo thành danh từ, cùng học thêm một số danh từ có hậu tố này nha!

- khả năng: ability

- phẩm giá: dignity

- sự bình đẳng: equality

- sự hợp lý: rationality

- hiện thực: reality

- trí lực: mentality