VIETNAMESE

Sự rụng trứng

word

ENGLISH

Ovulation

  
NOUN

/ˌɒvjʊˈleɪʃn/

Egg release

Sự rụng trứng là quá trình trứng được phát hành từ buồng trứng.

Ví dụ

1.

Sự rụng trứng thường xảy ra giữa chu kỳ.

Ovulation typically occurs mid-cycle.

2.

Hormone điều hòa sự rụng trứng ở phụ nữ.

Hormones regulate ovulation in women.

Ghi chú

Từ ovulation là một từ vựng thuộc lĩnh vực sinh học. Cùng DOL tìm hiểu thêm về những từ vựng liên quan bên dưới nhé! check Menstruation (Noun) - Kinh nguyệt Ví dụ: The cycle begins with menstruation. (Chu kỳ bắt đầu với kinh nguyệt.) check Hormonal changes (Noun) - Thay đổi hormone Ví dụ: Hormonal changes play a key role in ovulation. (Thay đổi hormone đóng vai trò quan trọng trong quá trình rụng trứng.) check Fertility (Noun) - Khả năng sinh sản Ví dụ: Ovulation is essential for fertility. (Rụng trứng là yếu tố quan trọng cho khả năng sinh sản.)