VIETNAMESE

sự quyết tâm

sự kiên trì, sự bền chí

ENGLISH

determination

  
NOUN

/dɪˌtɜrməˈneɪʃən/

perseverance, persistence

Sự quyết tâm là tập trung năng lượng và nỗ lực vào một nhiệm vụ cụ thể nào đó và gắn bó với nó cho tới khi hoàn thành.

Ví dụ

1.

Bạn không khỏi khâm phục sự quyết tâm thành công của cô ấy.

You can't help but admire her determination to succeed.

2.

Cha tôi là một người đầy quyết tâm.

My father was a man full of determination.

Ghi chú

Chúng ta cùng học một số từ vựng liên quan đến chủ đề sự quyết tâm trong tiếng Anh nha

- determination (quyết tâm): Father is a man of determination. (Cha là một người đầy quyết tâm.)

- will (ý chí) Her decision to continue shows great strength of will. (Quyết định tiếp tục của cô ấy cho thấy sức mạnh ý chí rất lớn.)

- drive (nỗ lực): We can really see the government’s drive to reduce energy consumption. (Chúng ta thực sự có thể thấy nỗ lực của chính phủ trong việc giảm tiêu thụ năng lượng.)

- commitment (cam kết): I'm not ready to make a long-term commitment. (Tôi chưa sẵn sàng cho sự cam kết lâu dài.)