VIETNAMESE

sự phun ra

sự thoát ra, sự tuôn ra

word

ENGLISH

eject

  
VERB

/ɪˈdʒɛkt/

discharge, expel

“Sự phun ra” là hành động hoặc quá trình phóng chất lỏng hoặc khí từ một nguồn.

Ví dụ

1.

Núi lửa phun ra dung nham liên tục.

The volcano ejected lava continuously.

2.

Anh ấy phun ra nước từ vòi.

He ejected water from the hose.

Ghi chú

Cùng DOL tìm hiểu về cách sử dụng từ eject khi nói hoặc viết nhé! checkEject from (Verb) - Đẩy ra khỏi một nơi nào đó Ví dụ: The pilot was ejected from the cockpit during the emergency. (Phi công bị đẩy ra khỏi buồng lái trong tình huống khẩn cấp.) checkEject button (Noun) - Nút đẩy đĩa ra Ví dụ: Press the eject button to remove the DVD. (Nhấn nút đẩy đĩa để lấy DVD ra.) checkEject a substance (Verb) - Phun ra một chất Ví dụ: The volcano ejected ash and lava into the sky. (Núi lửa phun ra tro và dung nham lên trời.)