VIETNAMESE

Sự phục chức

Khôi phục chức vụ, Trở lại vị trí công việc

word

ENGLISH

Reinstatement

  
NOUN

/ˌriːɪnˈsteɪtmənt/

Job Recovery, Position Restoration

“Sự phục chức” là việc khôi phục một người vào vị trí công việc hoặc chức vụ trước đây.

Ví dụ

1.

Tòa án ra lệnh sự phục chức của nhân viên sau khi bị sa thải sai.

The court ordered the reinstatement of the employee after the wrongful termination.

2.

Sự phục chức thường khôi phục danh tiếng nghề nghiệp của một cá nhân.

Reinstatement often restores an individual’s professional reputation.

Ghi chú

Cùng DOL tìm hiểu một số từ loại của Reinstatement nhé! check Reinstate - Phục chức Ví dụ: The board decided to reinstate the employee after the investigation. (Hội đồng đã quyết định phục chức cho nhân viên sau cuộc điều tra.) check Reinstated - Được phục chức Ví dụ: The reinstated officer resumed his duties immediately. (Viên chức được phục chức đã nhanh chóng tiếp tục nhiệm vụ của mình.)