VIETNAMESE

sự phân bào có tơ

phân chia tế bào

word

ENGLISH

mitosis

  
NOUN

/maɪˈtəʊsɪs/

cell division

"Sự phân bào có tơ" là quá trình tế bào nhân đôi và phân chia.

Ví dụ

1.

Phân bào có tơ là cần thiết cho sự phát triển.

Mitosis is essential for growth.

2.

Tế bào nhân đôi qua sự phân bào có tơ.

Cells replicate through mitosis.

Ghi chú

Sự phân bào có tơ là một thuật ngữ thuộc lĩnh vực sinh học tế bào, chỉ quá trình phân chia tế bào dẫn đến việc tạo ra hai tế bào con giống hệt nhau về mặt di truyền. Cùng DOL tìm hiểu thêm về những khía cạnh liên quan bên dưới nhé! check Chromosome – nhiễm sắc thể Ví dụ: Chromosomes are duplicated during mitosis. (Nhiễm sắc thể được sao chép trong quá trình phân bào có tơ.) check Spindle fibers – thoi phân bào Ví dụ: Spindle fibers help separate chromosomes. (Thoi phân bào giúp tách nhiễm sắc thể.) check Cytokinesis – quá trình phân chia tế bào chất Ví dụ: Cytokinesis occurs at the end of mitosis. (Quá trình phân chia tế bào chất xảy ra vào cuối kỳ phân bào có tơ.)