VIETNAMESE

phán bảo

Chỉ dẫn, Dạy bảo

word

ENGLISH

Instruct

  
VERB

/ɪnˈstrʌkt/

Guide, Teach

Phán bảo là đưa ra lời dạy bảo hoặc chỉ dẫn.

Ví dụ

1.

Giáo viên đã phán bảo họ cẩn thận.

The teacher instructed them carefully.

2.

Anh ấy phán bảo công nhân tuân thủ các quy tắc.

He instructed the workers to follow the rules.

Ghi chú

Cùng DOL tìm hiểu về cách sử dụng từ Instruct khi nói hoặc viết nhé! check Instruct students – Chỉ dẫn học sinh Ví dụ: The teacher instructed students to complete their assignments. (Giáo viên phán bảo học sinh hoàn thành bài tập của mình.) check Instruct on a procedure – Hướng dẫn về một quy trình Ví dụ: He instructed the team on the safety procedure. (Anh ấy phán bảo đội nhóm về quy trình an toàn.) check Instruct clearly – Chỉ dẫn rõ ràng Ví dụ: She instructed clearly to avoid misunderstandings. (Cô ấy phán bảo rõ ràng để tránh hiểu lầm.)