VIETNAMESE

sự nhận thức luận

triết học nhận thức

word

ENGLISH

Epistemology

  
NOUN

/ˌɛpɪstəˈmɑːlədʒi/

philosophy of knowledge

Sự nhận thức luận là lĩnh vực triết học nghiên cứu về nhận thức.

Ví dụ

1.

Sự nhận thức luận nghiên cứu cách chúng ta có được tri thức.

Epistemology explores how we acquire knowledge.

2.

Sự quan tâm của anh ấy đến sự nhận thức luận là rõ ràng

His interest in epistemology is evident.

Ghi chú

Từ Epistemology là một từ vựng thuộc lĩnh vực triết họclý thuyết nhận thức. Cùng DOL tìm hiểu thêm về những từ vựng liên quan bên dưới nhé! check Theory of knowledge – Lý thuyết tri thức Ví dụ: Epistemology is the theory of knowledge dealing with the nature and limits of understanding. (Sự nhận thức luận là lý thuyết tri thức nghiên cứu bản chất và giới hạn của sự hiểu biết.) check Knowledge justification – Cơ sở của nhận thức Ví dụ: It explores how we form beliefs and the process of knowledge justification. (Ngành này nghiên cứu cách chúng ta hình thành niềm tin và biện minh cho tri thức.) check Cognitive theory – Thuyết nhận thức Ví dụ: Epistemology intersects with psychology through cognitive theories of perception. (Sự nhận thức luận giao thoa với tâm lý học qua các lý thuyết nhận thức về tri giác.) check Philosophy of knowing – Triết lý của sự hiểu biết Ví dụ: This field is often referred to as the philosophy of knowing in academic discourse. (Lĩnh vực này còn được gọi là triết lý của sự hiểu biết trong giới học thuật.)