VIETNAMESE
sự nghi ngờ
nghi hoặc
ENGLISH
suspicion
/səˈspɪʃən/
doubt
Sự nghi ngờ là một trạng thái tinh thần, trong đó tâm trí phải đứng giữa hai hoặc nhiều đề xuất mâu thuẫn, không thể chấp nhận bất kỳ đề xuất nào trong số đó.
Ví dụ
1.
Giả vờ bị bất tỉnh là cách tốt nhất để tránh sự nghi ngờ của con gấu.
Pretending to be unconscious is the best way to avoid suspicion of the bear.
2.
Cô miễn cưỡng nói ra những sự nghi ngờ của mình.
She was reluctant to voice her suspicions.
Ghi chú
Để thể hiện sự nghi hoặc, trong tiếng Anh có thể sử dụng những danh từ sau:
- hesitation: phân vân
- suspicion: nghi ngờ
- indecision: thiếu quyết đoán
- doubt: mối nghi ngờ
- reluctant: lưỡng lự
Danh sách từ mới nhất:
Xem chi tiết