VIETNAMESE
sự mù màu
ENGLISH
Color blindness
/ˈkʌlə ˈblaɪndnɪs/
Sự mù màu là tình trạng không phân biệt được một số màu sắc nhất định.
Ví dụ
1.
Sự mù màu thường gặp ở nam giới.
Color blindness is common among men.
2.
Yếu tố di truyền thường gây mù màu.
Genetic factors often cause color blindness.
Ghi chú
Từ Color blindness là một từ vựng thuộc lĩnh vực nhãn khoa và di truyền học. Cùng DOL tìm hiểu thêm về những từ vựng liên quan bên dưới nhé!
Visual deficiency – Khiếm khuyết thị giác
Ví dụ:
Color blindness is a visual deficiency that affects the ability to distinguish colors.
(Sự mù màu là một khiếm khuyết thị giác ảnh hưởng đến khả năng phân biệt màu sắc.)
Red-green confusion – Nhầm lẫn đỏ và xanh lá
Ví dụ:
Color blindness often leads to red-green confusion, especially in males.
(Mù màu thường dẫn đến nhầm lẫn giữa đỏ và xanh lá, đặc biệt ở nam giới.)
Inherited vision disorder – Rối loạn thị giác di truyền
Ví dụ:
Color blindness is typically an inherited vision disorder passed through genes.
(Mù màu thường là một rối loạn thị giác di truyền qua gen.)
Color perception problem – Vấn đề nhận biết màu
Ví dụ:
Color blindness is a color perception problem without a known cure.
(Mù màu là vấn đề về nhận biết màu sắc hiện chưa có phương pháp chữa khỏi.)
Danh sách từ mới nhất:
Xem chi tiết