VIETNAMESE

mù màu

word

ENGLISH

color blindness

  
ADJ

/ˈkʌlər ˈblaɪndnəs/

Mù màu là không thể phân biệt được giữa các màu sắc một cách chính xác như người bình thường.

Ví dụ

1.

Mù màu là một tình trạng ảnh hưởng đến khả năng phân biệt màu sắc của một người.

Color blindness is a condition that affects a person's ability to distinguish between colors.

2.

Anh ấy bị mù màu, nên không thể phân biệt được màu đỏ và màu xanh lá.

He has color blindness, so he can't see the difference between red and green.

Ghi chú

Cùng DOL tìm hiểu một số word form (từ loại) của từ color nhé! check Colorful (tính từ) - Nhiều màu sắc, đầy màu sắc Ví dụ: The market was full of colorful fruits and vegetables. (Chợ đầy những trái cây và rau củ nhiều màu sắc.) check Coloration (danh từ) - Sự phối hợp màu sắc Ví dụ: The bird's unique coloration helped it blend in with the environment. (Màu sắc đặc biệt của con chim giúp nó hòa vào môi trường xung quanh.) check Colorless (tính từ) - Không màu, vô sắc Ví dụ: The water was colorless and clear. (Nước trong suốt và không màu.)