VIETNAMESE

sự lây nhiễm

truyền nhiễm, sự nhiễm

word

ENGLISH

Infection

  
NOUN

/ɪnˈfɛkʃən/

"Sự lây nhiễm" là quá trình truyền bệnh từ người hoặc vật này sang người hoặc vật khác.

Ví dụ

1.

Sự lây nhiễm lan nhanh ở những nơi đông người.

Infection spreads quickly in crowded areas.

2.

Vệ sinh đúng cách giảm nguy cơ lây nhiễm.

Hygiene practices reduce the risk of infection.

Ghi chú

Cùng DOL tìm hiểu về cách sử dụng từ Infection khi nói hoặc viết nhé! check Bacterial infection – nhiễm trùng do vi khuẩn Ví dụ: Bacterial infections often require antibiotic treatment. (Nhiễm trùng do vi khuẩn thường cần điều trị bằng kháng sinh.) check Viral infection – nhiễm trùng do virus Ví dụ: Viral infections are often self-limiting. (Nhiễm trùng do virus thường tự khỏi.) check Localized infection – nhiễm trùng khu trú Ví dụ: The localized infection was treated with topical antibiotics. (Nhiễm trùng khu trú được điều trị bằng thuốc kháng sinh bôi tại chỗ.)