VIETNAMESE

sự khan hiếm

ENGLISH

scarcity

  
NOUN

/ˈskɛrsədi/

Sự khan hiếm là tình trạng hàng hóa, dịch vụ hoặc nguồn lực không đủ so với mong muốn hay nhu cầu.

Ví dụ

1.

Trong một nền kinh tế thị trường, nó dễ dàng rơi xuống cũng như tăng lên, nhưng trong thời kỳ của sự khan hiếm và đói kém, tồn tại trong một hệ thống như vậy dễ hơn là nằm bên ngoài nó.

In a market economy it is as easy to fall as to rise, but in periods of scarcity and famine, it is easier to survive within such a system than outside it.

2.

Sự khan hiếm công nhân lành nghề đang khiến chính phủ lo ngại.

The scarcity of skilled workers is worrying the government.

Ghi chú

Hậu tố -ity thường được dùng để tạo thành danh từ, cùng học thêm một số danh từ có hậu tố này nha!

- khả năng: ability

- phẩm giá: dignity

- sự bình đẳng: equality

- sự hợp lý: rationality

- hiện thực: reality

- trí lực: mentality