VIETNAMESE

sự gần gũi

ENGLISH

closeness

  
NOUN

/ˈkləʊsnəs/

Sự gần gũi là việc ở gần, sát nhau và có quan hệ tình cảm ở một khía cạnh nào đó của con người.

Ví dụ

1.

Một sự gần gũi đã phát triển giữa hai cô gái.

A closeness grew up between the two girls.

2.

Tôi có một cảm giác gần gũi mạnh với đất nước Hoa Kỳ.

I also have a strong sense of closeness to the United States.

Ghi chú

Closeness có hai lớp nghĩa khác nhau:

- sự gần nhau về mặt thời gian và vị trí (Look at the geographical closeness of our two countries)

- sự gần gũi về mặt quan hệ (I admire their closeness, just like family members)

- sự vẹn toàn trong cách hoàn thành một công việc (I like the closeness with the task when he watched current events)