VIETNAMESE

sự đông dân quá

tình trạng quá tải dân số

word

ENGLISH

overpopulation

  
NOUN

/ˌəʊvəˌpɒpjʊˈleɪʃən/

population explosion

“Sự đông dân quá” là tình trạng dân số vượt mức, gây ảnh hưởng đến tài nguyên và môi trường.

Ví dụ

1.

Sự đông dân quá đã dẫn đến những vấn đề môi trường nghiêm trọng.

Overpopulation has led to serious environmental problems.

2.

Kiểm soát sự đông dân quá là một thách thức toàn cầu.

Controlling overpopulation is a global challenge.

Ghi chú

Từ overpopulation là từ ghép của (over- – quá, population – dân số). Đây là một thuật ngữ thường dùng trong sinh thái học và xã hội học. Cùng DOL tìm thêm các từ với tiền tố over- nhé! check overcrowding – tình trạng quá tải dân cư Ví dụ: Overcrowding is common in urban slums. (Quá tải dân cư thường thấy ở các khu ổ chuột thành thị.) check overconsumption – tiêu thụ quá mức Ví dụ: Overconsumption of resources leads to scarcity. (Tiêu thụ quá mức tài nguyên dẫn đến khan hiếm.) check overuse – lạm dụng Ví dụ: Overuse of plastic is harming the planet. (Lạm dụng nhựa đang gây hại cho hành tinh.) check overgrowth – phát triển quá mức Ví dụ: Overgrowth of algae affects marine life. (Sự phát triển quá mức của tảo ảnh hưởng đến sinh vật biển.)