VIETNAMESE
sự đối chiếu
sự so sánh, đối sánh
ENGLISH
Comparison
/kəmˈpærɪsn/
Contrast, evaluation
“Sự đối chiếu” là việc so sánh để kiểm tra tương ứng.
Ví dụ
1.
Sự đối chiếu đã tiết lộ những điểm khác biệt chính.
The comparison revealed key differences.
2.
Họ đã thực hiện một sự đối chiếu chi tiết dữ liệu.
They made a detailed comparison of the data.
Ghi chú
Cùng DOL tìm hiểu về cách sử dụng từ Comparison khi nói hoặc viết nhé!
Comparison of prices - Việc so sánh giá cả
Ví dụ:
Before making a purchase, it's wise to do a comparison of prices at different stores.
(Trước khi mua, bạn nên so sánh giá cả ở các cửa hàng khác nhau.)
In comparison to - So với
Ví dụ:
In comparison to last year, the sales figures have increased significantly.
(So với năm ngoái, doanh số đã tăng đáng kể.)
Comparison chart - Biểu đồ so sánh
Ví dụ:
The company provided a comparison chart to highlight the features of the new product.
(Công ty đã cung cấp một biểu đồ so sánh để làm nổi bật các tính năng của sản phẩm mới.)
Danh sách từ mới nhất:
Xem chi tiết